Thứ Hai, 20 tháng 6, 2011

Ung thư phổi nguyên phát

I. ĐẠI CƯƠNG
1>Tổng quan
  • Gây tử vong đứng thứ I trong các loại ung thư
  • Ht phơi nhiễm với chất gây ung thư nhiều
  • Điều tri tùy mô học, giai đoạn & sự tuân trị
  • Tuổi thường gặp nhất >50t, có yếu tố thuốc lá
2> Bệnh nguyên
  • Thuốc lá : có > 1200 chất gây ung thư nhưng quan trọng nhất là 3,4- benzopyren. Nguy cơ khi >20 pack-year trong nhiều năm
  • Ô nhiễm không khí : khói chứa benzopyren, hydroairbure đa vòng, kim loại, chất phóng xạ.
  • Môi trường nghề nghiệp : bụi amian, chrome, niken, arsenic,…
  • Yếu tố khác
  • Gen, siêu vi : chưa rõ ràng
II. PHÂN LOẠI
1> Theo GPB
  1. Ung thư biểu mô tb vảy
  2. Ung thư biểu mô tb nhỏ không biệt hoá
  3. Ung thư tb biểu mô tuyến (biệt hoá kém, ít biệt hoá hay biểu mô tiểu phế quản-phế nang)
  4. Ung thư biểu mô tb lớn không biệt hoá
  5. Ung thư bm phối hợp tb vảy và tb tuyến
  6. Carcinoma
  7. Ung thư biểu mô tuyến phế quản
  8. Ung thư của biểu mô nhú gai bì phế quản
  9. Ung thư hỗn hợp carcinisarcome
  10. Sarcome
  11. Không xếp loại
  12. Ung thư trung biểu mô (Ung thư màng phổi)
  13. U melanine
2> Theo hình dạng tế bào
2.1> Không tế bào nhỏ
  1. Ung thư biểu mô tb vảy : 29%, khởi đầu trong phế quản lớn và tiến triển chậm
  2. Ung thư biểu mô tb tuyến : thường gặp nhất #32%, khởi phát từ bề mặt trao đổi khí. Liên quan thuốc lá. Ung thư bm phế quản-phế bào là một phân type của dạng ung thư bm tb tuyến, gặp ở phụ nữ, không liên quan thuốc lá, đáp ứng điều trị không giống nhau.
  3. Ung thư biểu mô tb lớn : chiếm 9%, phát triển nhanh
2.2> Ung thư tế phổi tb nhỏ : còn gọi là ung thư bm tb lúa mạch, tiên lượng xấu nhất, tỷ lệ sống 05 năm chỉ 5%. Khởi đầu trong các PQ lớn sau đó phát triển nhanh. Liên quan chặt chẻ với thuốc lá và gen L-myc
III. LÂM SÀNG
1> Triệu chứng tại lồng ngực
  • Ho : ho khan hay ho ra máu
  • Đau ngực
  • Tiếng rít khu trú (Wheezing)
  • Viêm phổi do nghẽn
  • Xẹp phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Hạch lớn ở rốn phổi, trung thất hay cơ thang
  • Dấu hiệu chèn ép : Chèn ép TMC trên => cổ bạnh, phù áo khoát, tím mặt, giản TM dưới da ở vai, ngực. Chèn ép tk quặt ngược gây khàn giọng, liệt dây thanh một bên. Chèn ép tk hoành gây liệt cơ hoành một bên.
  • HC Pancoast Tobias : đau vai + cánh tay + HC Claude Bernard Horner cùng bên (đồng tử co, sụp mi, hẹp khi mắt)
2> triệu chứng ngoài lồng ngực
2.1> Do di căn
  • Di căn xương : đau nhiều khi nằm nghỉ
  • Di căn não
  • Gan
  • Khác : màng bụng, thượng thận, thận, ống tiêu hoá,…
2.2> HC hệ thống
  • Tăng Ca++ máu
  • HC tăng tiết ADH không thích hợp
  • HC Cushing : ACTH like
  • HC Carcinoides
  • Vú to ( u biểu mô tb lớn)
  • Rối loạn tk-cơ
  • Ngón tay dùi trống
  • HC Pierre Marie : tăng sinh xương khớp do u phổi
  • Giãm MD tế bào không đặc hiệu
IV. CÂN LÂM SÀNG
1> Hình ảnh
1.1> XQ ngực : một số hình ảnh gợi nghĩ
  • Ung thư tb vãy : thường ở rốn/gần rốn, hình khối, bờ ko điều, một bên, dễ chèn ép
  • U tb nhỏ : thường có dạng khối kém đồng nhất, ko điều, thường có khuynh hướng lan ra xung quanh
  • U tb tuyến : thường có dạng hình khối tròn, đều, đậm, bờ rõ, thường ở xa rốn
  • U bm tiểu PQ-PN : thường ở dưới dạng nốt tròn đơn độc or khối thâm nhiễm lan rộng, một or hai phổi
  • U bm tb lớn : tròn, đậm, bờ rõ
1.2> CT-scan, MRI, PET-CT
2> Tế bào học
  • Soi phế quản: thám sát bằng bàn chải, bơm rửa và sinh thiết
  • Sinh thiết xuyên lồng ngực theo CT
  • Tế bào học đàm : 70% dương tính
  • Sinh thiết hạch, màng phổi
3> Maker ung thư : CEA; CA-125; CA-19.9; CA-153 (tb nhỏ); CYPRA- 21.1; PTH
4> Mổ thám sát, khảo sát di căn
V. CÁC GIAI ĐOẠN
1> Ung thư tb nhỏ : chỉ chia 02 gđ
  • Gđ giới hạn : u một bên & hạch cùng bên
  • Gđ lan rộng
2> Ung thư không phải tb nhỏ
2.1> T (Tumor)
  • T0 : không u
  • Tx : có sự hiện diện tb ung thư nhưng không xác định được u
  • T1 : U< 3cm, không xâm lấn màng phổi tạng và nhánh gốc phế quản
  • T2 : có 01 trong 03 tiêu chuẩn sau:
  1. U> 3cm
  2. Ảnh hưởng phế quản gốc, > 2cm từ cựa phế quản
  3. Lan đến màng phổi tạng. Giai đoạn này có thể gây hẹp đường khí nhưng chưa đủ gây xẹp hay viêm phổi
  • T3 : có một trong các
  1. Lan dến thành ngực, cơ hoành, MP trung thất hay màng ngoài tim
  2. Ảnh hưởng PQ gốc ít hơn 02 cm từ cựa phế quản
  3. Gây hẹp đường khí có thể gây xẹp hay viêm phổi
  • T4 : Có một trong các
  1. Lan đến trung thất, tim, KQ, TQ, cột sống, cựa PQ
  2. >= 02 node ung thư cùng một thùy
  3. Có TDMP ác tính
2.2> N (Node)
  • Nx  : không thể xác định
  • N0  : không lan đến hạch
  • N1  : Di căn hạch quanh PQ, hạch rốn phổi cùng bên
  • N2  : hạch trung thất và dưới cựa cùng bên
  • N3  : hạch khác
2.3> M (Move)
  • Mx  : ko thể đánh giá
  • M0  : không di căn xa
  • M1  : di căn xa
3> Các giai đoạn ung thư theo TNM
GIAI ĐOẠN TNM
Ung thư biểu mô ẩn TXN0M0
TISN0M0
IAIBT1 
T2
N0 
N0
M0 
M0
IIAIIBT1 
T2
N1 
N1
M0 
M0
IIIAIIIBT3T1
T2
T3
T3
Bất kì
N0N2
N2
N1
N2
Bất kì
M0M0
M0
M0
M0

M0
M0
IV Bất kìBất kìM1

VI. ĐIỀU TRỊ
Tuỳ vào loại tế bào ung thư, tuỳ giai đoạn & tuỳ cơ địa từng bn. Một cách sơ lược trong điều trị ung thư phổi như sau
1> Ung thư không tế bào nhỏ
  • Thời gian nhân đôi của u là 100-200 ngày
  • Phẫu thuật : cho các gđ I;II; IIIA chọn lọc (T3N0M0, T1N2M0)
  • Hoá trị
  • Xạ trị không hiệu quả
2> Ung thư tế bào nhỏ
  • Tiến triển nhanh
  • Hiệu quả điều trị kém
  • Hoá trị + xạ trị hỗ trợ
3> Điều trị hỗ trợ
  • Chống đau, nhiễm trùng, rút DMP
  • Chèn ép thần kinh : Dexamethazole 20-80mg/ngày
  • Chống suy tuỷ, thiếu máu.
—————————————————————————–
(*)Theo tài liệu hô hấp sau đại học- ĐHYD Huế

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét